Description
Loại băng tải phổ biến, vận chuyển nhiều loại vật liệu: than đá, ngũ cốc, hàng hóa,…
Ưu điểm: chịu tải cao, mài mòn tốt, đa dạng môi trường, dễ di chuyển, chi phí thấp.
Ứng dụng rộng rãi: khai thác, nông nghiệp, sản xuất, kho bãi, thực phẩm,…
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Mô tả |
Chiều rộng |
500 mm |
Khoảng cách giữa hai mép của băng |
Chiều dài |
100 mét |
Khoảng cách từ đầu đến cuối của băng |
Độ dày |
8 mm |
Độ dày của lớp cao su |
Số lớp bố |
4 |
Số lớp vải hoặc sợi tăng cường độ bền kéo |
Lực kéo |
800 kN |
Lực tối đa băng tải có thể chịu được |
Vận tốc |
1.5 m/s |
Tốc độ di chuyển của băng |
Loại băng tải |
Băng tải gân |
Phù hợp cho vật liệu có độ bám dính thấp |
Phụ kiện |
-Con lăn dẫn động
– Con lăn đỡ
– Cạp bên
– Hệ thống gạt |
Giúp di chuyển, hỗ trợ, giữ vật liệu và loại bỏ bụi bẩn |
Ứng dụng |
Vận chuyển than đá ướt |
|
Một số hình ảnh của sản phẩm: